INOX MÀU CÁC LOẠI
INOX CUỘN
Như các bạn đã biết, trên thị trường hiện nay có hơn 150 loại inox khác nhau, mỗi loại có một đặc điểm, tính chất khác nhau phù hợp với từng công trình, ứng dụng cụ thể cho nên trước khi quyết định nơi mua INOX thì người mua cần cân nhắc loại inox nào là phù hợp nhất. Sau đây là một số loại INOX được sử dụng phổ biến và các đặc điểm, tính chất của chúng:
- INOX 304: đây là loại inox quá quen thuộc, thường xuyên được sử dụng trong đời sống hàng ngày cũng như trong lao động, sản xuất vì loại Thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, bền ở nhiệt độ thấp, tình hàn và chống biến cứng bề mặt tốt. Ứng dụng dùng làm đồ gia dụng ( bồn rửa, ống dẫn nước trong nhà, hệ thống làm nóng nước, bồn tắm, lò hơi và các vật dụng khác), phụ tùng xe hơi ( bộ giảm thanh, ốp,…), dụng cụ y tế, vật liệu xây dựng, một số ngành công nghiệp ( hóa chất, chế biến thực phẩm, dệt may) và một vài bộ phận của tàu biển.
- INOX SUS316: được tạo thành từ việc thêm vào thành phần Mo trong hàm lượng của INOX 304 nên INOX SUS316 có khả năng chống ăn mòn rỗ ưu việc nhất, đặc biệt là bền ở nhiệt độ cao. Ứng dụng: hệ thống nước sinh hoạt, thiệt bị sản xuất hóa chất, giấy, thuốc nhuộm, axit và phân bón, dùng làm các kết cấu cho vùng duyên hải, trong ngành công nghệ ảnh, công nghệ chế biến thực phẩm.
- INOX 201: xu hướng sử dụng INOX 201 thay thế cho một số các ứng dụng INOX 304 đang ngày một tăng cao nguyên nhân là do trong thành phần inox 201 có hàm lượng Mn thay thế cho Ni chính vì vậy nó vẫn giữ được một vài tính chất tương tự với inox 304 nhưng giá thành lại thấp. Ứng dụng chủ yếu cho đồ dùng nhà bếp: nồi, xoong, chảo, chén, bát,…trang trí nội, ngoại thất lan can, cầu thang,…
- INOX 430: là loại thép đại diện cho dòng Thép không gỉ Ferritic, có hệ số giãn nở thấp và khả năng chống sự oxy hóa tốt. Ứng dụng để sản xuất các sản phẩm chiu nhiệt, buồng lửa, thiệt bị gia dụng, linh kiện điện tử (HDD), bộ đồ ăn mỏng dẹt, trang trí nội, ngoại thất trong kiến trúc, bếp gas, máy giặt,…
- INOX 310/310S: là loại Thép không gỉ hợp kim cao, có độ bền và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tuyệt vời. Ứng dụng: thiệt bị tiếp xúc với môi trường làm việc có nhiệt độ cao, sản phẩm chịu nhiệt như ống xả khí, lò xử lý nhiệt, máy trao đổi nhiệt, lò đốt,…
- INOX 409/410: là một loại thép đặc trưng cho dòng thép Martensite với khả năng vượt bậc và bị biến cứng khi xử lý nhiệt (trở nên từ tính). Ứng dụng trong sản xuất các lưỡi dao, các thiết bị máy móc, bộ đồ ăn, dao, kéo ( muỗng, dao, dĩa,…),…
Các loại INOX vừa nêu trên là những loại phổ biến, trên thực tế còn có vô số loại INOX cho nên người mua cần lựa chọn nơi mua INOX đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chủng loại cũng như về chất lượng sản phẩm.
INOX 201 | INOX 304 | INOX 316 | INOX 310S | INOX 430 | |
CUỘN INOX | CUỘN INOX 201 | CUỘN INOX 304 | CUỘN INOX 316 | CUỘN INOX 310S | CUỘN INOX 430 |
TẤM INOX | TẤM INOX 201 | TẤM INOX 304 | TẤM INOX 316 | TẤM INOX 310S | TẤM INOX 430 |
ỐNG INOX | ỐNG INOX 201 | ỐNG INOX 304 | ỐNG INOX 316 | ỐNG INOX 310S | |
ỐNG ĐÚC INOX | ỐNG ĐÚC INOX 304 | ỐNG ĐÚC INOX 316 | ỐNG ĐÚC INOX 310S | ||
LÁP INOX | LÁP INOX 201 | LÁP INOX 304 | LÁP INOX 316 | LÁP INOX 310S | |
LỤC GIÁC INOX | LỤC GIÁC INOX 201 | LỤC GIÁC INOX 304 | LỤC GIÁC INOX 316 | ||
PHỤ KIỆN INOX | PHỤ KIỆN INOX 201 | PHỤ KIỆN INOX 304 | PHỤ KIỆN INOX 316 | PHỤ KIỆN INOX 310S | |
DÂY INOX | DÂY INOX 201 | DÂY INOX 304 | DÂY INOX 316 | DÂY INOX 310S | |
DÂY CÁP INOX | DÂY CÁP INOX 201 | DÂY CÁP INOX 304 | DÂY CÁP INOX 316 | ||
DÂY ĐAI INOX | DÂY ĐAI INOX 201 | DÂY ĐAI INOX 304 | DÂY ĐAI INOX 316 | ||
VUÔNG ĐẶC INOX | VUÔNG ĐẶC INOX 201 | VUÔNG ĐẶC INOX 304 | VUÔNG ĐẶC INOX 316 | ||
HỘP VUÔNG INOX | HỘP VUÔNG INOX 201 | HỘP VUÔNG INOX 304 | HỘP VUÔNG INOX 316 | ||
INOX MÀU VÀNG | INOX MÀU ĐEN | INOX MÀU ĐỒNG | GIA CÔNG INOX | CẮT LASER INOX |
Tham khảo Kiến thức kim loại tại https://kimloai.edu.vn/ Đặt hàng online tại: https://chokimloai.com/